Quý khách đang tìm kiếm một địa chỉ Cho Thuê xe hợp đồng Huế Uy tín và chất lượng nhưng giá cả phải chăng ? Nhà Xe HueS là doanh nghiệp được xếp hạng hàng đầu trong lĩnh vực chuyên cho thuê xe du lịch tại Huế.
Là một đơn vị có nhiều năm phục vụ các hoạt động du lịch, dự án, Luôn luôn nỗ lực học hỏi đưa đến cho Quý khách những dịch vụ tốt nhất. Điều này đã giúp Xe HueS có được chỗ đứng quan trọng và tồn tại trong ngành du lịch tại Thừa Thiên Huế đến bây giờ.

Một số ưu điểm nổi bật khi Thuê Xe Hợp Đồng Dự Án tại Huế của Nhà xe HueS mang đến cho Quý khách.
Quý khách quan tâm!
- 1 Một số ưu điểm nổi bật khi Thuê Xe Hợp Đồng Dự Án tại Huế của Nhà xe HueS mang đến cho Quý khách.
- 2 Dịch vụ Thuê Xe Hợp Đồng Dự Án tại Huế của Xe HueS bao gồm:
- 3 Cho Thuê Xe hợp đồng Huế đang được Khách hàng ủng hộ hôm nay:
- 4 Bảng Giá Thuê Xe đi Công tác Hội Nghị Huế
- 5 Bảng giá Thuê Xe Hợp Đồng theo Tháng Xe 4 chỗ "Toyota Vios"
- 6 Bảng giá Thuê Xe Hợp Đồng theo Tháng Xe 7 chỗ : "Toyota Innova"
- 7 Bảng giá Thuê Xe Hợp Đồng theo Tháng Xe 7 chỗ "Toyota Fortuner"
- 8 Bảng giá Thuê Xe Hợp Đồng theo Tháng Xe 16 chỗ "Ford Transit"
- 9 Bảng giá Thuê Xe Hợp Đồng theo Tháng Xe 29 chỗ "THACO"/ "TRACOMECO"
- 10 Bảng giá Thuê Xe Hợp Đồng theo Tháng xe 45 chỗ "THACO"/ "HYUNDAI UNIVERSE"/ "HYUNDAI SPACE"
- 11 ƯU ĐIỂM THUÊ XE Ô TÔ THEO THÁNG CỦA XE HUES
- 12 Chính sách dịch vụ Cho Thuê xe hợp đồng Huế của HueS
- 13 Các loại xe sử dụng Thuê xe hợp đồng Huế gồm những loại xe nào?
- 14 Những thắc mắc khi Thuê xe hợp đồng Huế giá rẻ tại Xe HueS
- 15 Các điểm khởi hành từ Huế đi các tỉnh được Xe HueS khai thác
- Hoàn tiền 100 % nếu không đảm bảo chất lượng. Chỉ nhận tiền khi Quý khách hài lòng
- Cam kết đem đến dịch vụ Cho Thuê xe hợp đồng Huế tốt nhất với những dòng xe 4 chỗ, 7 chỗ, 16 chỗ cho đến 45 chỗ đời mới, hiện đại.
- Đầy đủ các loại hình dịch vụ cho Thuê xe hợp đồng Huế phong phú, đa dạng có thể đáp ứng được mọi yêu cầu của Quý khách hàng.
- Đội ngũ tài xế lịch sự và giàu kinh nghiệm, chuyên nghiệp , phục vụ nhiệt tình. Khi xe vận hành, chất lượng xe quyết định 50% và cung cách phục vụ tài xế 50% . Khi bạn có một tài xế chuyên nghiệp, điều đó ngoài việc nâng tầm cho công ty chúng tôi mà còn hỗ trợ khách hàng " nâng tầm " với đối tác.
- Hổ trợ quý khách 24/7. Đặt xe qua điện thoại, giải đáp thắc mắc, tư vấn thông tin du lịch, điểm du lịch và hổ trợ khác hoàn toàn miễn phí với Đội ngũ kinh doanh, điều hành và chăm sóc khách hàng chuyên nghiệp, tận tâm
===>Do đó sử dụng Dịch vụ Thuê xe ô tô tại Huế của HueS giúp Quý khách an tâm, tiết kiệm thời gian và tiền bạc.
Dịch vụ Thuê Xe Hợp Đồng Dự Án tại Huế của Xe HueS bao gồm:
- Dịch vụ xe du lịch đón tiễn sân bay Phú Bài Huế, nhà ga Huế đi nội thành Huế và các địa điểm khác
- Phục vụ theo nhu cầu của Quý khách, Thuê xe tham quan Huế, Thuê xe từ Huế đi các tỉnh như: Đà Nẵng, Hội An, Quảng Bình, Quảng Trị, Nha Trang, Đà Lạt,… với mục đích tham quan, công tác hay làm việc
- Đối với dịch vụ Thuê xe hợp đồng tháng hay năm. Nhà Xe HueS luôn có những ưu đãi tốt nhất với mức giá thấp cho Quý khách hàng là các đối tác lâu dài của doanh nghiệp.
- Quý khách có thể lựa chọn thuê xe theo ngày để phục vụ theo yêu cầu Quý khách
- Dịch vụ thuê xe Dcar Limousine 9 chỗ tại Huế, đây là dòng xe Vip với kiểu dáng sang trọng, đẳng cấp và các tiện nghi đầy đủ trên xe.
Cho Thuê Xe hợp đồng Huế đang được Khách hàng ủng hộ hôm nay:
- Thuê xe 4 chỗ huế
- Thuê xe 7 chỗ tại huế
- Thuê xe ô tô 9 chỗ
- Thuê xe 12 chỗ tại huế
- Thuê xe 24 chỗ tại huế
- Thuê xe 29 chỗ tại huế
- Thuê xe 30 chỗ tại huế
- Thuê xe tại huế đi la vang
- Thuê xe carnival tại huế
- Thue xe hợp đồng Huế

Sau đây là Bảng giá Thuê xe hợp đồng Huế mới nhất cho một số lộ trình. Tùy theo yêu cầu chúng tôi sẽ cung cấp từng dịch vụ và giá theo nhu cầu riêng của quý khách.
Bảng Giá Thuê Xe đi Công tác Hội Nghị Huế
Đơn vị tính: 1.000 vnd
Tuyến | Xe 4 | Xe 7 | Xe 16 | Xe 30 | Xe 35 | Xe 45 |
City Huế | 700 | 800 | 1,500 | 2,200 | 2,400 | 3,000 |
Đón/Tiễn sân bay Phú Bài | 250 | 300 | 600 | 1,000 | 1,100 | 1,500 |
Huế – A Lưới – Huế | 1,700 | 1,800 | 2,900 | 4,000 | 4,400 | 6,000 |
Huế – Bà nà – Huế | 1,850 | 1,950 | 2,900 | 4,000 | 4,400 | 6,000 |
Huế – Bạch Mã Villa – Huế | 1,100 | 1,200 | 1,700 | 2,500 | 2,700 | 3,500 |
Huế - Suối mơ - Huế | 1,400 | 1,500 | 2,100 | 2,800 | 3,100 | 4,300 |
Huế – Đà Nẵng | 1,400 | 1,500 | 2,500 | 3,300 | 3,600 | 5,000 |
Huế – DMZ – Huế (Không khe sanh) | 1,450 | 1,550 | 2,500 | 3,500 | 3,700 | 5,000 |
Huế – Đông Hà | 1,100 | 1,200 | 1,850 | 2,700 | 3,000 | 4,000 |
Huế – Đồng Hới | 1,900 | 2,000 | 3,500 | 4,500 | 5,000 | 6,500 |
Huế – Hội An | 1,500 | 1,600 | 2,700 | 3,700 | 4,000 | 5,500 |
Huế – Quảng Nam – Huế | 2,200 | 2,500 | 3,500 | 5,500 | 6,000 | 7,000 |
Huế – La vang | 800 | 900 | 1,700 | 2,700 | 3,000 | 3,500 |
Huế – Laguna | 1,100 | 1,200 | 1,850 | 2,700 | 3,000 | 4,000 |
Huế – Lăng Cô – Huế | 1,300 | 1,400 | 2,100 | 3,100 | 3,500 | 4,500 |
Huế – Lao Bảo – Huế | 1,800 | 1,900 | 3,000 | 4,500 | 5,000 | 6,500 |
Huế – Nam Đông – Huế | 1,100 | 1,200 | 1,700 | 2,800 | 3,200 | 4,500 |
Huế – Thanh Tân – Huế | 900 | 1,000 | 1,800 | 2,800 | 3,200 | 4,500 |
Huế – Phong Nha – Huế | 2,400 | 2,500 | 3,800 | 6,200 | 6,800 | 8,000 |
Huế – Thiên Đường – Huế | 2,700 | 2,800 | 4,300 | 6,700 | 7,500 | 9,000 |
Huế – Thuận An - Huế | 600 | 700 | 1,000 | 1,500 | 1,800 | 2,500 |
Huế – Vedana lagoon | 900 | 1.000 | 1.500 | 2.200 | 2.500 | 3.500 |
Huế – Vũng chùa – Huế | 3.100 | 3.300 | 4.500 | 7.000 | 7.500 | 9.000 |
Huế -Vũng chùa – Phong nha – Huế | 4.100 | 4.300 | 6.300 | 9.500 | 10.000 | 13.000 |
Huế -Vũng chùa – Thiên đường – Huế | 4.300 | 4.500 | 6.600 | 9.700 | 10.500 | 13.500 |
Sân bay Phú Bài – Lapochine resort | 700 | 800 | 1.400 | 2.500 | 3.000 | 4.000 |
Sân bay Phú Bài – Đông Hà | 1.300 | 1.400 | 2.200 | 3.500 | 4.000 | 5.300 |
Sân bay Phú Bài – Đồng Hới | 2.100 | 2.200 | 3.900 | 5.300 | 5.500 | 7.900 |
Sân bay Phú Bài – động Phong Nha - Huế | 2.600 | 2.700 | 4.200 | 7.000 | 7.500 | 9.000 |
Sân bay Phú Bài – Động Phong Nha – Động Thiên Đường – Huế | 3.800 | 4.000 | 5.600 | 8.200 | 8.700 | 12.000 |
Sân bay Phú Bài – Động Thiên Đường – Huế | 2.900 | 3.000 | 4.700 | 7.500 | 8.500 | 10.500 |
Sân bay Phú Bài – La vang – Huế | 1.200 | 1.300 | 2.200 | 3.700 | 4.200 | 5.000 |
Sân bay Phú Bài – Laguna | 1.000 | 1.100 | 1.700 | 2.500 | 3.000 | 4.000 |
Sân bay Phú Bài – Lăng Cô | 1.000 | 1.100 | 1.700 | 2.500 | 3.000 | 4.000 |
Sân bay Phú Bài – Thuận An | 700 | 800 | 1.400 | 2.500 | 3.000 | 4.000 |
Sân bay Phú Bài – Vedana lagoon | 900 | 1.000 | 1.500 | 2.200 | 2.500 | 3.500 |
Huế - Đà Lạt – Huế | 11.000 | 11.500 | 14.500 | 22.500 | 25.500 | 30.500 |
Huế - Đà Nẵng – Hội An ( 450km) | 3.000 | 3.200 | 4.500 | 7.500 | 8.500 | 11.000 |
Huế - Đà Nẵng – Hội An – Phong Nha (1050km) | 7.500 | 7.700 | 11.500 | 16.500 | 17.500 | 21.500 |
Huế- Quảng Ngãi – Lý sơn | 5.000 | 5.200 | 7.000 | 11.000 | 14.000 | 18.000 |
Huế - Nha trang | 9.500 | 10.000 | 14.000 | 21.000 | 24.000 | 29.500 |
Huế - Nha trang-Đà lat-Quy nhơn | 13.000 | 13.500 | 18.500 | 30.000 | 35.000 | 41.000 |
Huế - Pleiku- Đaklak-Kon Tum | 14.500 | 15.000 | 20.000 | 33.000 | 38.000 | 45.000 |
Huế - Nha trang-Mũi né- Phan thiết- Tuy Hòa | 14.500 | 15.000 | 20.000 | 33.000 | 38.000 | 45.000 |
Huế - Ninh Bình- Hạ long- Hanoi | 13.000 | 13.500 | 18.500 | 30.000 | 35.000 | 41.000 |
Huế - Ninh Bình- Hạ long- Hanoi-Vinh | 14.500 | 15.000 | 20.000 | 33.000 | 38.000 | 45.000 |
Huế - Ninh Bình | 8.000 | 8.500 | 11.000 | 17.000 | 19.500 | 24.000 |
Huế - Ninh Bình - Vinh | 9.000 | 9.500 | 12.500 | 19.500 | 22.500 | 27.000 |
Cảng Chân mây-Hội An- Chân mây | 2.200 | 2.400 | 3.500 | 5.000 | 5.500 | 6.600 |
Cảng Chân mây-Đà Nẵng – Hôi an-Chân mây | 2.400 | 2.600 | 4.000 | 5.500 | 6.000 | 7.200 |
Cảng Chân mây - Mỹ sơn - Chân mây | 2.400 | 2.600 | 4.000 | 5.500 | 6.000 | 7.200 |
Cảng Chân mây-Mỹ sơn- Hội An- Chân mây | 2.600 | 2.800 | 4.500 | 6.000 | 6.500 | 7.700 |
Cảng Chân mây- Huế - Chân mây | 1.900 | 2.100 | 3.200 | 4.800 | 5.300 | 6.400 |
Huế - Hà nội | 8.500 | 9.000 | 12.500 | 19.500 | 22.500 | 27.000 |
Huế – Bạch Mã (Lên đỉnh) | 1.300 | 1.400 | 1.800 | |||
Huế – Bạch Mã – Huế | 1.600 | 1.700 | 2.200 | |||
Huế – Bạch Mã – Lăng Cô | 1.850 | 1.950 | 2.500 | |||
Sân bay Phú Bài – Bạch Mã | 1.300 | 1.400 | 1.800 | |||
Huế - Lao Bảo | 1.700 | 1.800 | 2,500 | 4,000 | 5,000 | 7,000 |
Huế - Lao Bảo - Huế | 2.000 | 2.100 | 2.900 | 4.500 | 5.500 | 8.000 |
Sân Bay Huế - Lao Bảo | 1.900 | 2.050 | 2,900 | 4,600 | 5,700 | 8,000 |
Sân Bay Huế - Lao Bảo - Huế | 2.200 | 2.350 | 3.400 | 5.100 | 6.200 | 9.000 |
Huế – Cửa Khẩu La Lay | 1.700 | 1.900 | 3.200 | 4.000 | 4.500 | 6.300 |
Huế – Cửa Khẩu La Lay – Huế | 2.300 | 2.500 | 3.900 | 4.800 | 5.500 | 7.000 |
Sân bay Phú Bài – Cửa Khẩu La Lay | 1.900 | 2.100 | 3.600 | 4.700 | 5.400 | 7.300 |
Sân bay Phú Bài – Cửa Khẩu La Lay - Huế | 2.500 | 2.700 | 4.300 | 5.500 | 6.400 | 8.000 |
Huế – HueYes Eco Thác Mơ Nam Đông – Huế | 1.000 | 1.100 | 1.600 | 2.100 | 2.400 | 3.200 |
BẢNG BÁO GIÁ XE CANIVAL | |||||
STT | Lịch Trình | Thời Gian | Số Km Tối Đa | Giá Canival 2025 | Giá Sedona 2022 |
1 | Đón sân bay Huế đi Đông Hà (Quảng Trị)- Sân bay Huế | 1 Ngày | 250 | 4.400.000 | 3.900.000 |
2 | Đón sân bay Huế đi Đông Hà (Quảng Trị)- Sân bay Huế | 2 ngày | 300 | 6.400.000 | 5.900.000 |
3 | Đón sân bay Huế đi Đông Hà (Quảng Trị) | 1 Lượt | 120 | 2.900.000 | 2.500.000 |
4 | Đón Đông Hà (Quảng Trị) - sân bay Huế | 1 Lượt | 100 | 2.500.000 | 2.200.000 |
5 | Đón sân bay Huế đi thị xã Quảng Trị - Sân bay Huế | 1 Ngày | 200 | 3.900.000 | 3.500.000 |
BẢNG GIÁ THUÊ XE LIMOUSINE | |||
STT | Lịch Trình đón tại Huế | Thời Gian | Giá Dcar Limousine 9 chỗ |
1 | Đón sân bay Phú Bài Huế - về khách sạn trung tâm Huế | 1 chiều | 1.200.000 |
2 | Đón sân bay Phú Bài Huế - khách sạn khu vực biển Thuận An Huế | 1 chiều | 1.600.000 |
3 | Đón sân bay Phú Bài Huế - Sân Golf Laguna Huế | 1 chiều | 2.500.000 |
4 | Đón sân bay Phú Bài Huế - sân golf Golden Sands Golf Resort Huế | 1 chiều | 2.000.000 |
5 | Đón sân bay Phú Bài Huế - sân golf Bà Nà Đà Nẵng | 1 chiều | 3.000.000 |
6 | Đón trung tâm Huế đi sân golf Bà Nà - Đà Nẵng | 1 ngày | 3.500.000 |
7 | Đón sân bay Phú Bài Huế - Quảng Trị Đông Hà | 1 chiều | 2.500.000 |
8 | Tham quan nội thành Huế 1 ngày tiêu chuẩn dưới 10 tiếng | 1 ngày | 2.800.000 |
Giá trên đã bao gồm:
- Chi phí bến bãi, cầu đường, xăng xe.
- Chi phí dành cho tài xế bao gồm ăn uống, nghỉ ngơi.
- Chi phí bảo hiểm cho người ngồi trên xe.
- Thời gian phục vụ từ 07h00 đến 18h00 trong ngày
Bảng giá Thuê Xe Hợp Đồng theo Tháng Xe 4 chỗ "Toyota Vios"
Số ngày thuê xe theo tháng : 22 ngày
- Thời gian tài xế và xe làm việc : 10 tiếng / ngày
- Km xe tháng định mức : 2.200 km
- Đơn giá thuê xe hợp đồng : 19.500.000
Số ngày thuê xe theo tháng : 26 ngày
- Thời gian tài xế và xe làm việc : 10 tiếng / ngày
- Km xe tháng định mức : 2.600 km
- Đơn giá thuê xe hợp đồng : 21.000.000
Số ngày thuê xe theo tháng : 28 ngày
- Thời gian tài xế và xe làm việc : 10 tiếng / ngày
- Km xe tháng định mức : 2.800 km
- Đơn giá thuê xe hợp đồng : 22.500.000
Số ngày thuê xe theo tháng : 30 ngày
- Thời gian tài xế và xe làm việc : 10 tiếng / ngày
- Km xe tháng định mức : 3.000 km
- Đơn giá thuê xe hợp đồng : 24.000.000
Bảng giá Thuê Xe Hợp Đồng theo Tháng Xe 4 chỗ "Mazda 3"
Số ngày thuê xe theo tháng : 22 ngày
- Thời gian tài xế và xe làm việc : 10 tiếng / ngày
- Km xe tháng định mức : 2.200 km
- Đơn giá thuê xe hợp đồng : 21.500.000
Số ngày thuê xe theo tháng : 26 ngày
- Thời gian tài xế và xe làm việc : 10 tiếng / ngày
- Km xe tháng định mức : 2.600 km
- Đơn giá thuê xe hợp đồng : 23.000.000
Số ngày thuê xe theo tháng : 28 ngày
- Thời gian tài xế và xe làm việc : 10 tiếng / ngày
- Km xe tháng định mức : 2.800 km
- Đơn giá thuê xe hợp đồng : 24.500.000
Số ngày thuê xe theo tháng : 30 ngày
- Thời gian tài xế và xe làm việc : 10 tiếng / ngày
- Km xe tháng định mức : 3.000 km
- Đơn giá thuê xe hợp đồng : 26.000.000
Ghi chú chi phí Thuê Xe hợp đồng theo tháng 4 chỗ
- Phát sinh : 6.000 VND / KM
- Ngoài giờ: 60.000 VND / Tiếng
- Lưu đêm xe : 300.000 VND / Đêm
- Làm việc ngày chủ nhật : 1.000.001 VND / Ngày
- Làm việc ngày Lễ, Tết : 1.300.001 VND / Ngày

Bảng giá Thuê Xe Hợp Đồng theo Tháng Xe 7 chỗ : "Toyota Innova"
Số ngày thuê xe theo tháng : 22 ngày
- Thời gian tài xế và xe làm việc : 10 tiếng / ngày
- Km xe tháng định mức : 2.200 km
- Đơn giá thuê xe hợp đồng : 21.500.000
Số ngày thuê xe theo tháng : 26 ngày
- Thời gian tài xế và xe làm việc : 10 tiếng / ngày
- Km xe tháng định mức : 2.600 km
- Đơn giá thuê xe hợp đồng : 23.000.000
Số ngày thuê xe theo tháng : 28 ngày
- Thời gian tài xế và xe làm việc : 10 tiếng / ngày
- Km xe tháng định mức : 2.800 km
- Đơn giá thuê xe hợp đồng : 24.500.000
Số ngày thuê xe theo tháng : 30 ngày
- Thời gian tài xế và xe làm việc : 10 tiếng / ngày
- Km xe tháng định mức : 3.000 km
- Đơn giá thuê xe hợp đồng : 26.000.000
Bảng giá Thuê Xe Hợp Đồng theo Tháng Xe 7 chỗ "Toyota Fortuner"
Số ngày thuê xe theo tháng : 22 ngày
- Thời gian tài xế và xe làm việc : 10 tiếng / ngày
- Km xe tháng định mức : 2.200 km
- Đơn giá thuê xe hợp đồng : 23.500.000
Số ngày thuê xe theo tháng : 26 ngày
- Thời gian tài xế và xe làm việc : 10 tiếng / ngày
- Km xe tháng định mức : 2.600 km
- Đơn giá thuê xe hợp đồng : 25.000.000
Số ngày thuê xe theo tháng : 28 ngày
- Thời gian tài xế và xe làm việc : 10 tiếng / ngày
- Km xe tháng định mức : 2.800 km
- Đơn giá thuê xe hợp đồng : 26.500.000
Số ngày thuê xe theo tháng : 30 ngày
- Thời gian tài xế và xe làm việc : 10 tiếng / ngày
- Km xe tháng định mức : 3.000 km
- Đơn giá thuê xe hợp đồng : 28.000.000
Ghi chú chi phí thuê xe hợp đồng theo tháng 7 chỗ
- Phát sinh : 6.500 VND / KM
- Ngoài giờ: 70.000 VND / Tiếng
- Lưu đêm xe : 300.000 VND / Đêm
- Làm việc ngày chủ nhật : 1.000.000 VND / Ngày
- Làm việc ngày Lễ, Tết : 1.500.000 VND / Ngày

Bảng giá Thuê Xe Hợp Đồng theo Tháng Xe 16 chỗ "Ford Transit"
Số ngày thuê xe theo tháng : 22 ngày
- Thời gian tài xế và xe làm việc : 10 tiếng / ngày
- Km xe tháng định mức : 2.200 km
- Đơn giá thuê xe hợp đồng : 28.000.000
Số ngày thuê xe theo tháng : 26 ngày
- Thời gian tài xế và xe làm việc : 10 tiếng / ngày
- Km xe tháng định mức : 2.600 km
- Đơn giá thuê xe hợp đồng : 30.000.000
Số ngày thuê xe theo tháng : 28 ngày
- Thời gian tài xế và xe làm việc : 10 tiếng / ngày
- Km xe tháng định mức : 2.800 km
- Đơn giá thuê xe hợp đồng : 32.000.000
Số ngày thuê xe theo tháng : 30 ngày
- Thời gian tài xế và xe làm việc : 10 tiếng / ngày
- Km xe tháng định mức : 3.000 km
- Đơn giá thuê xe hợp đồng : 34.000.000
Ghi chú chi phí Thuê Xe Hợp Đồng theo Tháng xe 16 chỗ
- Phát sinh : 8.500 VND / KM
- Ngoài giờ: 70.000 VND / Tiếng
- Lưu đêm xe : 300.000 VND / Đêm
- Làm việc ngày chủ nhật : 1.100.000 VND / Ngày
- Làm việc ngày Lễ, Tết : 1.600.000 VND / Ngày

Bảng giá Thuê Xe Hợp Đồng theo Tháng Xe 29 chỗ "THACO"/ "TRACOMECO"
Số ngày thuê xe theo tháng : 22 ngày
- Thời gian tài xế và xe làm việc : 10 tiếng / ngày
- Km xe tháng định mức : 2.200 km
- Đơn giá thuê xe hợp đồng : 37.000.000
Số ngày thuê xe theo tháng : 26 ngày
- Thời gian tài xế và xe làm việc : 10 tiếng / ngày
- Km xe tháng định mức : 2.600 km
- Đơn giá thuê xe hợp đồng : 40.000.000
Số ngày thuê xe theo tháng : 28 ngày
- Thời gian tài xế và xe làm việc : 10 tiếng / ngày
- Km xe tháng định mức : 2.800 km
- Đơn giá thuê xe hợp đồng : 43.000.000
Số ngày thuê xe theo tháng : 30 ngày
- Thời gian tài xế và xe làm việc : 10 tiếng / ngày
- Km xe tháng định mức : 3.000 km
- Đơn giá thuê xe hợp đồng : 46.000.000
Ghi chú chi phí cho thuê xe theo tháng 29 chỗ Thaco/ Tracomeco
- Phát sinh : 14.500 VND / KM
- Ngoài giờ: 200.000 VND / Tiếng
- Lưu đêm xe : 400.000 VND / Đêm
- Làm việc ngày chủ nhật : 2.200.000 VND / Ngày
- Làm việc ngày Lễ, Tết : 3.500.000 VND / Ngày

Bảng giá Thuê Xe Hợp Đồng theo Tháng xe 45 chỗ "THACO"/ "HYUNDAI UNIVERSE"/ "HYUNDAI SPACE"
Số ngày thuê xe theo tháng : 22 ngày
- Thời gian tài xế và xe làm việc : 10 tiếng / ngày
- Km xe tháng định mức : 2.200 km
- Đơn giá thuê xe hợp đồng : 41.000.000
Số ngày thuê xe theo tháng : 26 ngày
- Thời gian tài xế và xe làm việc : 10 tiếng / ngày
- Km xe tháng định mức : 2.600 km
- Đơn giá thuê xe hợp đồng : 45.000.000
Số ngày thuê xe theo tháng : 28 ngày
- Thời gian tài xế và xe làm việc : 10 tiếng / ngày
- Km xe tháng định mức : 2.800 km
- Đơn giá thuê xe hợp đồng : 49.000.000
Số ngày thuê xe theo tháng : 30 ngày
- Thời gian tài xế và xe làm việc : 10 tiếng / ngày
- Km xe tháng định mức : 3.000 km
- Đơn giá thuê xe hợp đồng : 52.000.000
Ghi chú chi phí cho thuê xe theo tháng 45 chỗ Thaco/ Hyundai Universe/ Hyundai Space
- Phát sinh : 17.000 VND / KM
- Ngoài giờ: 200.000 VND / Tiếng
- Lưu đêm xe : 400.000 VND / Đêm
- Làm việc ngày chủ nhật : 2.800.000 VND / Ngày
- Làm việc ngày Lễ, Tết : 3.800.000 VND / Ngày

ƯU ĐIỂM THUÊ XE Ô TÔ THEO THÁNG CỦA XE HUES
1. Đội ngũ nhân sự tài xế có nghiệp vụ chạy xe tháng.
Khi xe vận hành, chất lượng xe quyết định 50% và cung cách phục vụ tài xế 50% . Khi bạn có một tài xế chuyên nghiệp, điều đó ngoài việc nâng tầm cho công ty chúng tôi mà còn hỗ trợ khách hàng " nâng tầm " với đối tác.
Ngoài ra, tài xế có kinh nghiệm chuyên môn sẽ giúp quý khách hàng rút ngắn thời gian di chuyển và an tâm hơn trong quá trình sử dụng dịch vụ . Tài xế tại công ty chúng tôi luôn ăn mặc lịch sự, nói chuyện nhẹ nhàng và thân thiện.
Có năng lực chuyên môn và bằng lái phù hợp, luôn có ý thức tuân thủ đúng các quy định của pháp luật trong quá trình vận hành xe .
Không uống rượu bia, sử dụng chất kích thích trong quá trình lái xe.
2. Chất lượng xe
Xe luôn có đầy đủ giấy tờ pháp lý:
- Giấy đăng ký xe hợp pháp
- Bảo hiểm xe cho thuê (trong suốt thời hạn thuê)
- Giấy phép xe lưu hành và các giấy tờ cần thiết khác
- Đảm bảo việc lưu hành xe tháng đúng theo quy định của pháp luật hiện hành.
Xe HueS là lựa chọn phù hợp dành cho Quý Khách với dòng xe cho thuê xe du lịch 4 đến 45 chỗ đời mới .
Mức giá ƯU ĐÃI vô cùng hấp dẫn : Giá Thuê xe hợp đồng Huế được giảm giá 10% ưu tiên cho những khách hàng đặt xe trước 15 ngày trở lên.
Vui lòng nhận Mã Giảm Giá “TẠI ĐÂY”- Giá trên để quý du khách tham khảo, giá có thể thay đổi mà không kịp báo trước.
- Các ngày lễ tết giá sẽ tăng giảm tùy vào thời điểm.
Quý khách muốn Thuê xe hợp đồng Huế ! Hãy liên hệ với chúng tôi 0905.509.767 để có được giá tốt và chất lượng nhất !
Chính sách dịch vụ Cho Thuê xe hợp đồng Huế của HueS
Vì sao phải chọn Thuê Xe hợp đồng Huế tại HueS?
Với Slogan: “Uy Tín- Chất Lượng – An toàn là Number ONE”
Hãy tin tưởng chúng tôi, Chúng tôi không làm bạn thất vọng!
- Áp dụng Thuật toán định giá do chính Xe HueS nghiên cứu và phát triển, dựa trên những am hiểu lâu năm trong thị trường vận tải. Đảm bảo đưa đến giá tốt nhất - chính xác nhất với từng lộ trình của Quý Khách Hàng.
- Dịch vụ Xe đời mới, đầy đủ tiện nghi
- Bảo hiểm người ngồi trên xe
- Phục vụ nước miễn phí: 2 chai 500ml/ngày
Cách Thức Thanh Toán Thuê xe hợp đồng Huế tiện ích nhất:
- Quý khách vui lòng đặt xe và đặt cọc trước 20% tiền xe để bảo đảm chắc chắn có xe cho quý khách
- Khách hàng có thể thanh toán trực tiếp bằng tiền mặt.
- Có thể chuyển khoản cho công ty theo hướng dẫn của điều hành xe.
- Hoặc thanh toán bằng thẻ ngân hàng, khi thực hiện dịch vụ thuê xe.
Thông tin đặt dịch vụ thuê xe hợp đồng Huế nhanh nhất:
- Đặt xe qua điện thoại: Quý khách vui lòng gọi Hotline: 0905509767. Nhân viên của chúng tôi sẽ tiếp nhận, tư vấn lịch trình phù hợp theo yêu cầu của quý khách.
- Đặt xe trực tiếp : Quý khách liên hệ tại văn phòng để được tư vấn và ký hợp đồng
Thông tin thanh toán:

- Tên tài khoản: Nguyễn Hữu Đông
- Số tài khoản: 0161001665260 - Ngân hàng Vietcombank
Quy trình đặt Thuê xe hợp đồng Huế uy tín của Xe HueS ?
Khi bạn đã chắc chắn về hành trình của mình rồi, hãy cung cấp thông tin qua Zalo 0905509767: Tên khách, SDT ( nếu có) , ngày đi, thời gian & mã hiệu chuyến bay. Chúng tôi sẽ cung cấp thông tin xe & lái xe phục vụ qua số điện thoại của bạn
Các loại xe sử dụng Thuê xe hợp đồng Huế gồm những loại xe nào?
- Xe 4 chỗ: Toyota Vios, Toyota Altis, Mazda 3
- Xe 7 chỗ: Toyota Fortuner, Toyota Innova, Toyota Avanza
- Dòng xe Vip Dcar Limousine9 chỗ, 16 chỗ, và 29 chỗ Dcar
- Xe 16 chỗ: Ford Transit, Hyundai Solati, Toyota Hiace, Mercedes Sprinter
- Xe 29 chỗ: Isuzu Samco, Thaco Town, Thaco County
- Xe 35 chỗ: Isuzu Samco, Thaco Town
- Xe 45 chỗ: Hyundai Universe, Hyundai Hiclass, Thaco Bus, Daewoo
Chúng tôi luôn đồng hành cùng quý khách trên mọi nẻo đường.
Cảm ơn quý khách hàng quan tâm ủng hộ dịch vụ của chúng tôi.

Những thắc mắc khi Thuê xe hợp đồng Huế giá rẻ tại Xe HueS
Báo giá trên đã bao gồm VAT chưa?
Bảng giá thuê xe du lịch tại Huế vừa cập nhật ở trên chưa bao gồm phí VAT. Nếu bạn cần hóa đơn thì vui lòng cộng thêm 10%.
Giá Thuê xe Huế được tính theo ngày hay theo chuyến?
Giá xe cung cấp cả 2 dịch vụ thuê xe theo ngày và theo chuyến. Tùy vào nhu cầu của bạn mà lựa chọn dịch vụ phù hợp.
Nên Thuê xe ở Huế có tài hay tự lái?
Quý Khách nên sử dụng dịch vụ thuê xe có người lái để chúng tôi được phục vụ cho chuyến đi hoàn hảo giúp Quý khách tiết kiệm thời gian phải tìm chỗ đỗ xe,đậu xe … cũng như Quý khách đỡ bị áp lực hơn trong chuyến đi.
Thuê xe ở Huế cần đặt trước bao lâu?
Hãy để chúng tôi phục vụ bạn một cách chu đáo từ bảng chào đón tại sân bay, đưa đón đúng giờ. Quý khách vui lòng cung cấp thông tin đặt xe càng sớm càng tốt, Tối thiểu trước 1 ngày. Trường hợp gấp, hãy thông tin cho chúng tôi trước khi bạn lên máy bay, hoặc trước giờ khởi hành của bạn 30 phút.
Giá Thuê xe tại Huế như thế nào?
Mức giá thuê xe sẽ khác nhau tùy thuộc vào từng lộ trình và thời gian sử dụng xe của khách hàng. Vui lòng tham khảo mức giá trong bài viết hoặc liên hệ trực tiếp tại Hotline: 0905509767 để được tư vấn cụ thể hơn. Xe HueS luôn cam kết mang đến khách hàng mức giá rẻ nhất thị trường.
Lái xe phục vụ không chu đáo, xử lý thế nào ?
Bộ phận chăm sóc khách hàng của chúng tôi luôn sẳn sàng lắng nghe mọi thắc mắc của quý khách. Trong quá trình sử dụng dịch vụ, lái xe phục vụ không chu đáo . Hãy liên hệ ngay Hotline: 0905509767 ( 24/7) để phản ánh ngay nhé ! Chúng tôi sẽ giải quyết mọi yêu cầu, thắc mắc, phản ánh của bạn.
Dịch vụ có thể Quý khách quan tâm!
THÔNG TIN LIÊN HỆ XE DU LỊCH HUES
- Add: 60/9 Hải Triều, Thành Phố Huế
- VPĐD tại Đà Nẵng: Tòa nhà Indochine - 74 đường Bạch Đằng, quận Hải Châu, Đà Nẵng
- VPĐD tại Quảng Bình: 45 Trần Hưng Đạo, P Đồng Phú, Đồng Hới, Quảng Bình
- Tel: 02343. 855 566
- Hotline: 0905 509 767 ( Phone, Zalo, WhatsApp)
- Fanpage: Đội xe du lich HueS
- Web: https://xedulichhue.vn
- Email: info.xedulich@gmail.com
Các điểm khởi hành từ Huế đi các tỉnh được Xe HueS khai thác
Các tỉnh Miền Bắc
Thuê xe Huế đi Lào Cai, Thuê xe Huế đi Yên Bái, Thuê xe Huế đi Điện Biên, Thuê xe Huế đi Hoà Bình, Thuê xe Huế đi Lai Châu, Thuê xe Huế đi Sơn La
Thuê xe Huế đi Hà Giang, Thuê xe Huế đi Cao Bằng, Thuê xe Huế đi Bắc Kạn, Thuê xe Huế đi Lạng Sơn, Thuê xe Huế đi Tuyên Quang, Thuê xe Huế đi Thái Nguyên, Thuê xe Huế đi Phú Thọ, Thuê xe Huế đi Bắc Giang, Thuê xe Huế đi Quảng Ninh.
Thuê xe Huế đi Bắc Ninh, Thuê xe Huế đi Hà Nam, Thuê xe Huế đi Hà Nội, Thuê xe Huế đi Hải Dương, Thuê xe Huế đi Hải Phòng, Thuê xe Huế đi Hưng Yên, Thuê xe Huế đi Nam Định, Thuê xe Huế đi Ninh Bình, Thuê xe Huế đi Thái Bình, Thuê xe Huế đi Vĩnh Phúc.
Các tỉnh Miền Trung
Thuê xe Huế đi Thanh Hoá, Thuê xe Huế đi Nghệ An, Thuê xe Huế đi Hà Tĩnh, Thuê xe Huế đi Quảng Bình, Thuê xe Huế đi Quảng Trị , Thuê xe thăm quan Huế
Thuê xe Huế đi Kon Tum, Thuê xe Huế đi Gia Lai, Thuê xe Huế đi Đắk Lắk, Thuê xe Huế đi Đắk Nông , Thuê xe Huế đi Lâm Đồng
Thuê xe Huế đi Đà Nẵng, Thuê xe Huế đi Quảng Nam, Thuê xe Huế đi Quảng Ngãi, Thuê xe Huế đi Bình Định, Thuê xe Huế đi Phú Yên, Thuê xe Huế đi Khánh Hoà, Thuê xe Huế đi Ninh Thuận , Thuê xe Huế đi Bình Thuận
Các tỉnh Miền Nam
Thuê xe Huế đi Sài Gòn , Thuê xe Huế đi Cần Thơ , Thuê xe Huế đi Bình Phước, Thuê xe Huế đi Bình Dương, Thuê xe Huế đi Đồng Nai, Thuê xe Huế đi Tây Ninh, Thuê xe Huế đi Bà Rịa Vũng Tàu, Thuê xe Huế đi Long An, Thuê xe Huế đi Đồng Tháp, Thuê xe Huế đi Tiền Giang, Thuê xe Huế đi An Giang, Thuê xe Huế đi Bến Tre, Thuê xe Huế đi Vĩnh Long, Thuê xe Huế đi Trà Vinh, Thuê xe Huế đi Hậu Giang, Thuê xe Huế đi Kiên Giang, Thuê xe Huế đi Sóc Trăng, Thuê xe Huế đi Bạc Liêu và Thuê xe Huế đi Cà Mau